Leased Line Viettel

    Yêu cầu gọi lại tư vấn

    leased-line-viettel-p51

    Leased Line 

    • Là một trong những dịch vụ thế mạnh của Viettel Telecom, cung cấp đường truyền cho các công ty hay văn phòng có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao một cách thường xuyên.
    • Thế mạnh của dịch vụ Leased-line là tính linh hoạt, sự ổn định, kết nối tới mọi địa điểm mà khách hàng yêu cầu.
    Phạm vi và đối tượng khách hàng cung cấp:
     
    Đối tượng sử dụng dịch vụ này là các doanh nghiệp, tổ chức lớn, cần một đường truyền riêng tốc độ cao, ổn định với chất lượng cùng sự hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất.
     
    Lợi thế của dịch vụ Leased-line:
     
    • Tối đa hoá tốc độ kết nối và thời gian kết nối: Sử dụng dịch vụ Leased line, khách hàng có thể truy nhập vào mạng Internet 24/24 thông qua đường truyền kỹ thuật số riêng biệt, do đó sẽ loại bỏ được việc phải thuê bao hàng chục đường dây điện thoại dành để kết nối Internet. Hơn nữa, khách hàng sẽ không phải tốn thời gian để đợi kết nối quay số đến nhà cung cấp dịch vụ, thời gian sử dụng Internet không giới hạn.
    • Tiết kiệm chi phí: Cước phí hàng tháng được quản lý chặt chẽ, không cước phụ trội và việc nâng cấp lên tốc độ cao hơn hay thay đổi cấu hính hệ thống sẽ trở nên dễ dàng hơn bởi không cần phải đầu tư thiết bị mới.
    • Kết nối cổng quốc tế: Thu nhận và tổng hợp được thông tin toàn cầu, liên lạc hiệu quả và tiết kiệm chi phí
    • Ứng dụng các công nghệ như Mạng riêng ảo (VPN), Hội thảo từ xa (Video Conferencing), điện thoại Internet (IP Phone) trở nên dễ dàng và tiện dụng hơn. Tự cập nhật, kiểm soát các thông tin trên Website của mình.
    • ·Có thể cho phép các máy khách truy nhập từ xa qua đường Dial-up.
    Hỗ trợ kỹ thuật: Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp 24/24.
     
    Điều kiện sử dụng:
    • Mạng LAN.
    • Máy chủ Internet.
    • Thiết bị định tuyến (Router).
    • Modem tốc độ cao (NTU, HTU) – triển khai trên hạ tầng cáp đồng.
    • Fmux, Modem tốc độ cao có giao diện quang – triển khai trên hạ tầng cáp quang
    • Tuỳ theo từng loại hình khách hàng, đối tượng và nhu cầu sử dụng, Viettel sẽ có chính sách giá riêng. Chính sách giá này sẽ do bộ phận phát triển dịch vụ xây dựng dựa trên chính sách giá chung của Viettel và sẽ do Giám đốc phê duyệt.

    A.CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊN

    1. Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh (chưa VAT):    
    • Tốc độ đến 64 Kbps: 1.500.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 8.000.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ từ 34Mbps đến 155  Mbps: 16.000.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 32.000.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ trên 622 Mbps:  64.000.000 đ/lần/kênh
    2. Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng liên tỉnh (đã bao gồm cả phần đấu nối,hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh để kết nối liên tỉnh)(chưa VAT):
    • Tốc độ đến 64 Kbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 10.000.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 20.000.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ từ 34Mbps đến 155  Mbps: 40.000.000 đ/lần/kênh.
    • Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 80.000.000 đ/lần/kênh
    • Tốc độ trên 622 Mbps:  160.000.000 đ/lần/kênh
    3. Các qui định có liên quan:
    • 3.1. Cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng trong trường hợp hạ tốc độ kênh, chuyển dịch địa điểm đấu nối kênh: tính bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng quy định tại mục 1,2 nêu trên.
    • 3.2. Trong trường hợp khách hàng thuê kênh riêng liên tỉnh tự xây dựng đường truyền dẫn và thiết bị kết nối từ đầu cuối khách hàng đến Công ty Viettel hoặc nâng tốc độ kênh thì sẽ miễn cước đấu nối hoà mạng.
    • 3.3. Các giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT.

    B.CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH (chưa VAT):

    Cước thuê kênh riêng nội tỉnh bao gồm các khoản sau :
     
    1. Cước đấu nối hoà mạng (trả một lần): qui định tại mục 1, phần II bảng cước này.
     
    2. Cước kênh thuê riêng nội tỉnh (trả hàng tháng):
     
    2.1. Mức cước
     
    2.1.1. Tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
     
    Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng

     

    TT

    TỐC ĐỘ KÊNH

    CƯỚC THUÊ KÊNH

     

    Mức cước thuê kênh

    Mức 1

    Mức 2

    1

    Kênh tốc độ 56-64 Kbps

    670

    781

    2

    Kênh tốc độ 128 Kbps

    818

    954

    3

    Kênh tốc độ 192 Kbps

    1,094

    1,274

    4

    Kênh tốc độ 256 Kbps

    1,282

    1,493

    5

    Kênh tốc độ 384 Kbps

    1,688

    1,967

    6

    Kênh tốc độ 512 Kbps

    1,976

    2,304

    7

    Kênh tốc độ 768 Kbps

    2,574

    3,000

    8

    Kênh tốc độ 1024 Kbps

    2,966

    3,457

    9

    Kênh tốc độ 1152 Kbps

    3,787

    4,414

    10

    Kênh tốc độ 1544/1536 Kbps

    4,350

    5,071

    11

    Kênh tốc độ 2048 Kbps

    4,780

    5,577

    12

    Kênh tốc độ 34 Mbps

    18,114

    20,273

    13

    Kênh tốc độ 45 Mbps

    30,996

    34,095

    14

    Kênh tốc độ 155 Mbps

    72,725

    78,319

    Phạm vi áp dụng các mức cư­ớc:

    • Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một Quận hoặc một huyện.
    • Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một Quận hoặc một huyện.

    2.2.2 Các tỉnh còn lại:

    Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng

    TT

    TỐC ĐỘ KÊNH

    CƯỚC THUÊ KÊNH

     

    Mức cước thuê kênh

    1

    2

    1

    Kênh tốc độ 56-64 Kbps

    925

    1,254

    2

    Kênh tốc độ 128 Kbps

    1,131

    1,528

    3

    Kênh tốc độ 192 Kbps

    1,510

    2,040

    4

    Kênh tốc độ 256 Kbps

    1,769

    2,390

    5

    Kênh tốc độ 384 Kbps

    2,332

    3,151

    6

    Kênh tốc độ 512 Kbps

    2,731

    3,689

    7

    Kênh tốc độ 768 Kbps

    3,556

    4,805

    8

    Kênh tốc độ 1024 Kbps

    4,097

    5,536

    9

    Kênh tốc độ 1152 Kbps

    5,231

    7,068

    10

    Kênh tốc độ 1536 Kbps

    6,011

    8,120

    11

    Kênh tốc độ 2048 Kbps

    6,604

    8,958

    12

    Kênh tốc độ 34 Mbps

    26,279

    34,781

    13

    Kênh tốc độ 45 Mbps

    38,714

    50,019

    14

    Kênh tốc độ 155 Mbps

    73,329

    83,412

     

    Phạm vi áp dụng các mức cư­ớc:

    • Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
    • Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.

    C. CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH ĐỂ KẾT NỐI KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH (chưa có VAT):

    1. Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối liên tỉnh (trả hàng tháng)

    1.1. Mức cước

    Đơn vị :1.000 đồng/kênh/tháng

    TT

    TỐC ĐỘ KÊNH

    CƯỚC THUÊ KÊNH

     

    Mức cước thuê kênh

    1

    2

    1

    Kênh tốc độ 56/64 Kbps

    569

    664

    2

    Kênh tốc độ 128 Kbps

    695

    811

    3

    Kênh tốc độ 192 Kbps

    930

    1,083

    4

    Kênh tốc độ 256 Kbps

    1,089

    1,269

    5

    Kênh tốc độ 384 Kbps

    1,435

    1,672

    6

    Kênh tốc độ 512 Kbps

    1,680

    1,958

    7

    Kênh tốc độ 786 Kbps

    2,188

    2,550

    8

    Kênh tốc độ 1024 Kbps

    2,373

    2,766

    9

    Kênh tốc độ 1152 Kbps

    3,029

    3,531

    10

    Kênh tốc độ 1536 Kbps

    3,480

    4,057

    11

    Kênh tốc độ 2048 Kbps

    3,824

    4,462

    12

    Kênh tốc độ 34 Mbps

    14,492

    16,218

    13

    Kênh tốc độ 45 Mbps

    24,796

    27,276

    14

    Kênh tốc độ 155 Mbps

    58,180

    62,655

     

     

     

     

     

     

    Phạm vi áp dụng các mức cư­ớc:

    • Mức 1: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, hoặc thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
    • Mức 2: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các huyện ngoại thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, và các huyện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

    D.CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH(chưa có VAT):

    Cước thuê kênh liên tỉnh bao gồm những khoản sau:

    1. Cước đấu nối hoà mạng: qui định tại mục 2 phần II bảng cước này.

    2. Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối lên tỉnh: qui định tại mục 1, phần IV của bảng cước này.

    3. Cước kênh thuê riêng liên tỉnh:

    Đơn vị tính: 1.000đ/kênh /tháng

    Tốc độ

    Vùng cước thuê kênh đường dài

    1

    2

    3

    Kênh 64 Kbps

    1,013

    1,974

    3,803

    Kênh 128 Kbps

    1,373

    2,679

    4,568

    Kênh 192 Kbps

    1,615

    3,149

    5,322

    Kênh 256 Kbps

    1,882

    3,671

    5,682

    Kênh 384 Kbps

    2,097

    4,088

    6,399

    Kênh 512 Kbps

    2,281

    4,449

    6,672

    Kênh 768 Kbps

    2,691

    5,248

    7,369

    Kênh 1024 Kbps

     3,752

    6,860

    9,409

    Kênh 1152 Kbps

    4,201

    7,680

    13,316

    Kênh 1544 Kbps

    5,447

    9,962

    16,318

    Kênh 2048 Kbps

    6,339

    11,590

    17,526

    Kênh 34 Mbps

    19,129

    30,313

    41,498

    Kênh 45 Mbps

    32,878

    52,101

    71,343

    Kênh 155 Mbps

    69,043

    114,766

    153,187

     

     

    Đăng ký trực tuyến

      Bài viết liên quan