Leased Line
- Là một trong những dịch vụ thế mạnh của Viettel Telecom, cung cấp đường truyền cho các công ty hay văn phòng có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao một cách thường xuyên.
- Thế mạnh của dịch vụ Leased-line là tính linh hoạt, sự ổn định, kết nối tới mọi địa điểm mà khách hàng yêu cầu.
- Tối đa hoá tốc độ kết nối và thời gian kết nối: Sử dụng dịch vụ Leased line, khách hàng có thể truy nhập vào mạng Internet 24/24 thông qua đường truyền kỹ thuật số riêng biệt, do đó sẽ loại bỏ được việc phải thuê bao hàng chục đường dây điện thoại dành để kết nối Internet. Hơn nữa, khách hàng sẽ không phải tốn thời gian để đợi kết nối quay số đến nhà cung cấp dịch vụ, thời gian sử dụng Internet không giới hạn.
- Tiết kiệm chi phí: Cước phí hàng tháng được quản lý chặt chẽ, không cước phụ trội và việc nâng cấp lên tốc độ cao hơn hay thay đổi cấu hính hệ thống sẽ trở nên dễ dàng hơn bởi không cần phải đầu tư thiết bị mới.
- Kết nối cổng quốc tế: Thu nhận và tổng hợp được thông tin toàn cầu, liên lạc hiệu quả và tiết kiệm chi phí
- Ứng dụng các công nghệ như Mạng riêng ảo (VPN), Hội thảo từ xa (Video Conferencing), điện thoại Internet (IP Phone) trở nên dễ dàng và tiện dụng hơn. Tự cập nhật, kiểm soát các thông tin trên Website của mình.
- ·Có thể cho phép các máy khách truy nhập từ xa qua đường Dial-up.
- Mạng LAN.
- Máy chủ Internet.
- Thiết bị định tuyến (Router).
- Modem tốc độ cao (NTU, HTU) – triển khai trên hạ tầng cáp đồng.
- Fmux, Modem tốc độ cao có giao diện quang – triển khai trên hạ tầng cáp quang
- Tuỳ theo từng loại hình khách hàng, đối tượng và nhu cầu sử dụng, Viettel sẽ có chính sách giá riêng. Chính sách giá này sẽ do bộ phận phát triển dịch vụ xây dựng dựa trên chính sách giá chung của Viettel và sẽ do Giám đốc phê duyệt.
A.CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊN
- Tốc độ đến 64 Kbps: 1.500.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 8.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ từ 34Mbps đến 155 Mbps: 16.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 32.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ trên 622 Mbps: 64.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ đến 64 Kbps: 4.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 10.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 20.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ từ 34Mbps đến 155 Mbps: 40.000.000 đ/lần/kênh.
- Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 80.000.000 đ/lần/kênh
- Tốc độ trên 622 Mbps: 160.000.000 đ/lần/kênh
- 3.1. Cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng trong trường hợp hạ tốc độ kênh, chuyển dịch địa điểm đấu nối kênh: tính bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng quy định tại mục 1,2 nêu trên.
- 3.2. Trong trường hợp khách hàng thuê kênh riêng liên tỉnh tự xây dựng đường truyền dẫn và thiết bị kết nối từ đầu cuối khách hàng đến Công ty Viettel hoặc nâng tốc độ kênh thì sẽ miễn cước đấu nối hoà mạng.
- 3.3. Các giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT.
B.CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH (chưa VAT):
TT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
|
|
Mức cước thuê kênh |
Mức 1 |
Mức 2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
670 |
781 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
818 |
954 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
1,094 |
1,274 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,282 |
1,493 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
1,688 |
1,967 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
1,976 |
2,304 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
2,574 |
3,000 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
2,966 |
3,457 |
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
3,787 |
4,414 |
10 |
Kênh tốc độ 1544/1536 Kbps |
4,350 |
5,071 |
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
4,780 |
5,577 |
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
18,114 |
20,273 |
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
30,996 |
34,095 |
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
72,725 |
78,319 |
Phạm vi áp dụng các mức cước:
- Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một Quận hoặc một huyện.
- Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một Quận hoặc một huyện.
2.2.2 Các tỉnh còn lại:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng
TT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
|
|
Mức cước thuê kênh |
1 |
2 |
1 |
Kênh tốc độ 56-64 Kbps |
925 |
1,254 |
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
1,131 |
1,528 |
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
1,510 |
2,040 |
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,769 |
2,390 |
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
2,332 |
3,151 |
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
2,731 |
3,689 |
7 |
Kênh tốc độ 768 Kbps |
3,556 |
4,805 |
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
4,097 |
5,536 |
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
5,231 |
7,068 |
10 |
Kênh tốc độ 1536 Kbps |
6,011 |
8,120 |
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
6,604 |
8,958 |
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
26,279 |
34,781 |
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
38,714 |
50,019 |
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
73,329 |
83,412 |
Phạm vi áp dụng các mức cước:
- Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
- Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.
C. CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH ĐỂ KẾT NỐI KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH (chưa có VAT):
1. Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối liên tỉnh (trả hàng tháng)
1.1. Mức cước
Đơn vị :1.000 đồng/kênh/tháng
TT |
TỐC ĐỘ KÊNH |
CƯỚC THUÊ KÊNH |
||
|
Mức cước thuê kênh |
1 |
2 |
|
1 |
Kênh tốc độ 56/64 Kbps |
569 |
664 |
|
2 |
Kênh tốc độ 128 Kbps |
695 |
811 |
|
3 |
Kênh tốc độ 192 Kbps |
930 |
1,083 |
|
4 |
Kênh tốc độ 256 Kbps |
1,089 |
1,269 |
|
5 |
Kênh tốc độ 384 Kbps |
1,435 |
1,672 |
|
6 |
Kênh tốc độ 512 Kbps |
1,680 |
1,958 |
|
7 |
Kênh tốc độ 786 Kbps |
2,188 |
2,550 |
|
8 |
Kênh tốc độ 1024 Kbps |
2,373 |
2,766 |
|
9 |
Kênh tốc độ 1152 Kbps |
3,029 |
3,531 |
|
10 |
Kênh tốc độ 1536 Kbps |
3,480 |
4,057 |
|
11 |
Kênh tốc độ 2048 Kbps |
3,824 |
4,462 |
|
12 |
Kênh tốc độ 34 Mbps |
14,492 |
16,218 |
|
13 |
Kênh tốc độ 45 Mbps |
24,796 |
27,276 |
|
14 |
Kênh tốc độ 155 Mbps |
58,180 |
62,655 |
|
|
|
|
|
|
Phạm vi áp dụng các mức cước:
- Mức 1: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, hoặc thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Mức 2: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các huyện ngoại thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, và các huyện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
D.CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH(chưa có VAT):
Cước thuê kênh liên tỉnh bao gồm những khoản sau:
1. Cước đấu nối hoà mạng: qui định tại mục 2 phần II bảng cước này.
2. Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối lên tỉnh: qui định tại mục 1, phần IV của bảng cước này.
3. Cước kênh thuê riêng liên tỉnh:
Đơn vị tính: 1.000đ/kênh /tháng
Tốc độ |
Vùng cước thuê kênh đường dài |
||
1 |
2 |
3 |
|
Kênh 64 Kbps |
1,013 |
1,974 |
3,803 |
Kênh 128 Kbps |
1,373 |
2,679 |
4,568 |
Kênh 192 Kbps |
1,615 |
3,149 |
5,322 |
Kênh 256 Kbps |
1,882 |
3,671 |
5,682 |
Kênh 384 Kbps |
2,097 |
4,088 |
6,399 |
Kênh 512 Kbps |
2,281 |
4,449 |
6,672 |
Kênh 768 Kbps |
2,691 |
5,248 |
7,369 |
Kênh 1024 Kbps |
3,752 |
6,860 |
9,409 |
Kênh 1152 Kbps |
4,201 |
7,680 |
13,316 |
Kênh 1544 Kbps |
5,447 |
9,962 |
16,318 |
Kênh 2048 Kbps |
6,339 |
11,590 |
17,526 |
Kênh 34 Mbps |
19,129 |
30,313 |
41,498 |
Kênh 45 Mbps |
32,878 |
52,101 |
71,343 |
Kênh 155 Mbps |
69,043 |
114,766 |
153,187 |